Gỗ óc chó Peru là hiện thân sự phong phú của sô cô la trộn với một chút rượu vang đỏ. Một nét hiện đại trên sắc thái cổ điển, màu sắc táo bạo tự tin này mang lại cảm giác sang trọng phong phú. Gỗ óc chó Peru chịu được những tác động trong chế tác. Để tạo ra những biến đổi sinh động và làm nổi bật gỗ với chiều sâu mang đậm chất nghệ thuật và tinh tế. Với cảm giác về sức mạnh, sự bền bỉ, màu sắc này sẽ là một phần của cảnh quan kiến trúc trong nhiều năm tới.
Gỗ óc chó có màu trắng kem, tâm gỗ có màu nâu nhạt đến nâu sô cô la đen, đôi khi có một lớp bột màu tía và các vệt tối hơn.
Phù hợp với
- Cánh tủ
- Đóng thuyền
- Sàn, cầu thang
- Đồ nội thất
- Nghề mộc
- Làm báng súng
Thật khó để không nói quá về mức độ phổ biến của Gỗ óc chó Peru trong nghề mộc. Cho dù gỗ óc chó Peru khá cứng nhưng nó đặc biệt dễ chế tác. Nhu cầu về gỗ tròn chất lượng tốt thường vượt quá nguồn cung sẵn có vì một số loại gỗ tốt nhất thường được chế tạo thành veneer sử dụng cho nội thất nhà và xe ô tô.
Gỗ óc cho Peru là một loại gỗ cứng dùng chế tác thành đồ nội thất mang tính nghệ thuật. Nó phải được làm khô cẩn thận để tránh rạn (nứt). Nó hoạt động tốt với các công cụ, bám đinh và keo tốt. Nó vượt trội hơn tất cả các loại gỗ khác cho ché tạo súng vì cách nó giữ hình dạng của nó.
Hoa văn độc
Gỗ óc chó Peru được cho là phổ biến cho veneer trang trí. Vân gỗ tạo ra rất nhiều hình rất khác thường phù hợp với mong muốn trong veneers. Bao gồm đan xen, xoáy, dáng gốc gỗ, sọc hoặc hình ruy băng, chấm, xoắn ốc sên và thỉnh thoảng có những mắt
Thông số kỹ thuật
Tỷ trọng (kg/m3 dry) | 609 | Độ cứng (Janka) (kN) | 5 | Độ bám đinh | Good |
Trọng lượng riêng | 0.55 | Hoàn thiện | Excellent | Độ bám vít | Good |
Độ nứt vỡ (Mpa dry) | 100 | Tính ổn định | Good | Độ bám keo | Good |
Suất đàn hồi (Mpa dry) | 11 | Cường độ nghiền (Mpa dry) | 52.3 | Độ bền | Low |
Độ co rút xuyên tâm % | 5 | Tính mẫn cảm Lyctid | Yes | Tuổi thu hoạch | 25-35 year old |
Độ co rút tuyến tính % | 8 | Machining | Excellent | Hoành (chu vi thân) | Girth of 40-150 cm |
Độ co rút thể tích % | 12.8 | Tỷ số T/R | 1.4 | Khu vực khai thác | South and North America |